coton
coton [kotõ] n. m. 1. Bông. 2. vải bông. Une robe de coton imprimé: Áo vải bông in hoa. Sợi bông. Un écheveau de coton à broder: Một búp soi bông dề thêu. 4. Coton hydrophile: Bông hút nưóc. > Thân Un coton: Mảnh bông hút nước. Appliquer un coton imbibé d’éther sur une plaie: Ap mảnh bông tẩm ê-te lên vết thưong. 5. Loc. Thân Élever un enfant dans du coton: Nuông chiều con cái. > Thán Avoir les bras, les jambes en coton: Yếu ót, yếu mềm. > Filer un mauvais coton: O tình thê nguy kịch (về sức khỏe, về công việc, về danh tiếng). 6. adj. Dgian Khó khăn, gian nan. C’est coton: Thật khó khăn. Une affaire coton: Một việc gay go. coton