TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

coton

cotton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cotton-wool

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coton

Baumwolle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Watte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coton

coton

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coton /PLANT-PRODUCT/

[DE] Baumwolle

[EN] cotton

[FR] coton

coton /PLANT-PRODUCT,INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Baumwolle; Watte

[EN] cotton-wool

[FR] coton

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coton

coton [kotõ] n. m. 1. Bông. 2. vải bông. Une robe de coton imprimé: Áo vải bông in hoa. Sợi bông. Un écheveau de coton à broder: Một búp soi bông dề thêu. 4. Coton hydrophile: Bông hút nưóc. > Thân Un coton: Mảnh bông hút nước. Appliquer un coton imbibé d’éther sur une plaie: Ap mảnh bông tẩm ê-te lên vết thưong. 5. Loc. Thân Élever un enfant dans du coton: Nuông chiều con cái. > Thán Avoir les bras, les jambes en coton: Yếu ót, yếu mềm. > Filer un mauvais coton: O tình thê nguy kịch (về sức khỏe, về công việc, về danh tiếng). 6. adj. Dgian Khó khăn, gian nan. C’est coton: Thật khó khăn. Une affaire coton: Một việc gay go. coton