TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

couleur

colour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

couleur

Farbe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

couleur

couleur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

luminosité et saturation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couleur /SCIENCE/

[DE] Farbe

[EN] colour

[FR] couleur

couleur,luminosité et saturation /IT-TECH/

[DE]

[EN]

[FR] couleur, luminosité et saturation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couleur

couleur [kulœR] n. f. I. 1. Màu, sắc. Les couleurs du prisme: Những màu của lăng kính. Couleurs simples, couleurs composées: Màu don, màu phối họp. Robe de couleur claire, vive, passée: Áo màu sáng, tươi, lọt phai. > Appos. Ruban couleur chair, couleur épinard: Dải băng màu da, mầu lục. 2. Tất cả các màu sắc ngoài mầu đen, xám và trắng. Une carte postale en couleurs: Một bưu ảnh màu. > vải màu; quần áo màu. Laver les blancs et les couleurs séparément: Giặt quần áo trắng và màu riêng. 3. Plur. Quần áo, mầu sắc để phân biệt. Porter les couleurs d’un club sportif: Mang màu áo của một Câu lạc bô. > Les couleurs: Cơ nước, quốc kỳ. Envoyer, hisser les couleurs: Kéo CO tổ quốc lên. 4. Môi màu trong bốn hoa của bài. > Annoncer la couleur: Ngủn bài, mở chủ bài. Bóng Giải thích rõ ràng ý định của mình. 5. sắc diện, sắc mặt. Avoir des couleurs: Vè hồng hào khỏe mạnh. > Changer de couleur: Đổi sắc diện, biên sắc. > Homme de couleur: Dân da màu (thuòng để nói nguôi da đen). 6. Màu sắc (một bức tranh). Des couleurs trop contrastées: Mầu sắc rất tuong phàn. II, Màu, phẩm màu. Broyer, mélanger des couleurs: Nghiền màu, trộn màu. Un marchand de couleurs: Một ngưòi buôn bán phẩm màu. III. 1. Couleur locale: Màu riêng, màu sắc địa phuong. > Bóng Đặc trung, sắc vẻ (ở một lúc, một noi). 2. Màu sắc chính trị, chính kiến. La couleur d’un journal: Màu sắc chính trị của tờ báo. 3. Vẻ ngoài, vẻ. Voir l’avenir sous de sombres couleurs: Nhìn tưong lai dưói màu U tối. Cet incident a une couleur comique: Việc xẩy ra có vè khôi hài. La couleur du temps: Màu thòi gian. > Loc. prép. Sous couleur de: Lấy cớ là. Calomnier sous couleur de défendre: Điều vu khống lấy có phòng vệ. 4. Loc. prov. Des goûts et des couleurs, il ne faut disputer: Mỗi ngưòi cô thể có chính kiến riêng, không nên tranh cãi. t> Thân En faire voir de toutes les couleurs à qqn: Làm cho ai khốn đốh trăm chiều. > Thân Ne pas voir la couleur de (qqch): Không đuọc thuỏng thúc, không đuọc tận dụng. Je n’ai jamais vu la couleur de ce qu’il me doit: Tôi không bao giò dưọc hưởng dưọc những diều nó phải chịu on tôi.