TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

courante

courante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

courant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

courante

courante [kuRõt] n. f. 1. Điệu nhạc cổ, lối nhảy xua ở Pháp. 2. Dgian Tháo dạ, ỉa chảy

courant,courante

courant, ante [kuRõ, St] adj. 1. Chảy, lưu thông. Chien courant: chó săn duổi. > Eau courante: Nưóc cháy. Cô stagnant. -Nuóc chảy từ vbi ra, nuóc máy. L’eau courante n’est pas installée: Nưóc máy chưa dưọc lắp dặt. > Main courante: Tay để trên lan can cầu thang. > TOÁN Point courant: Điểm đặc trung cho một đubng cong. 2. Hiện nay, hiện tại, này. L’année courante: Năm nay. Le 15 courant, fin courant: Ngày 15 tháng này, cuối tháng này. 3. TÀI Compte courant: Tài khoản vãng lai. 4. Thông dụng, thuòng dùng. Prix courant: Thòi giá. Affaires courantes: Việc thường ngày. Đồng ordinaire. > Monnaie courante: Tiền đang lưu hành. Bóng C’est monnaie courante: Đó là lẽ thuòng.