TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

couronné

couronné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couronnée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

couronné,couronnée

couronné, ée [kuRone] adj. 1. Đăng quang; lên ngôi. Tête couronnée: Vua chúa, quốc vưong. 2. Bóng Đuọc thuởng. Ouvrage couronné par l’Académie française: Tác phẩm dưọc giải thưỏng Viện Hàn lâm Pháp. 3. Couronné de: Bao quanh bải. Colline couronnée de verdure: Ngon dồi bao bọc bởi cây xanh. 4. Cheval couronné: Ngựa bị thương ở gối. -Par ext. (nói về ngubi). Avoir le genou couronné: Bị thuơng, toét đầu gối. > Cerf couronné: Huou có gạc nhiều nhánh.