couronné,couronnée
couronné, ée [kuRone] adj. 1. Đăng quang; lên ngôi. Tête couronnée: Vua chúa, quốc vưong. 2. Bóng Đuọc thuởng. Ouvrage couronné par l’Académie française: Tác phẩm dưọc giải thưỏng Viện Hàn lâm Pháp. 3. Couronné de: Bao quanh bải. Colline couronnée de verdure: Ngon dồi bao bọc bởi cây xanh. 4. Cheval couronné: Ngựa bị thương ở gối. -Par ext. (nói về ngubi). Avoir le genou couronné: Bị thuơng, toét đầu gối. > Cerf couronné: Huou có gạc nhiều nhánh.