couverte
couverte [kuveRt] n. f. KỸ Men (đồ sứ).
couvert,couverte
couvert, erte [kuvER, ERt] adj. 1. Có che, đậy, lọp. Maison couverte en ardoises: Nhà lop bằng dd den. 2. Ãn mặc. Être bien, chaudement couvert: An mặc chỉnh tề, ăn mặc ấm áp. -Có đội mũ, nón. Je vous en prie, restez couvert: Xin anh cứ dội mũ. 3. Couvert de: Đầy nhũng...; phủ đầy... Un arbre couvert de fruits: Một thăn cây dầy trĩu quả. Un vêtement couvert de taches: Quần áo dầy vết bấn. -Bóng Etre couvert de dettes: Nơ dĩa như chúa chồm. 4. Che kín, lấp đầy. Un ciel couvert: Tròi dầy mây. Sa voix fut couverte par le brouhaha: Tiếng của nó bị chìm trong sự ồn ào. > Parier à mots couverts: Nói kiểu úp mở. 5. Đuọc bao che. Il est couvert par ses supérieurs: Nó dưọc cấp trên bao che.