couvert
couvert [kuveR] n. m. I. 1. Vật che phủ, mái â' m. Le vivre et le couvert: An và Ớ. 2. Bóng che. Se réfugier sous le couvert d’un bois: Nấp dưới bóng cây rừng. 3. A couvert (de): Đuọc che chở, không sợ nguy hiềm. Se mettre à couvert de la pluie: Đứng dế tránh mưa. Etre à couvert: Được che chở. 4. Sous couvert de: Dưói bóng, dưói lóp vỏ. Sous couvert de littérature, il ne fait que du commerce: Núp bóng văn chương, anh ta chỉ làm thương mại. 5. Sous le couvert de: Trong danh nghĩa của ai, vói sự che chở của. Sous le couvert du ministre: Vói sự che chở của Bộ trưởng. II. 1. Khăn trải bần. Mettre, dresser le couvert: Bày bàn ăn; don tiệc. 2. Toàn bộ bát, đĩa, cốc, thìa dọn cho khách. Ajouter un couvert: Cho thêm một bộ dồ ăn. > Thìa, dĩa, dao... Couverts en argent: Bộ dồ ăn bằng bạc.
couvert,couverte
couvert, erte [kuvER, ERt] adj. 1. Có che, đậy, lọp. Maison couverte en ardoises: Nhà lop bằng dd den. 2. Ãn mặc. Être bien, chaudement couvert: An mặc chỉnh tề, ăn mặc ấm áp. -Có đội mũ, nón. Je vous en prie, restez couvert: Xin anh cứ dội mũ. 3. Couvert de: Đầy nhũng...; phủ đầy... Un arbre couvert de fruits: Một thăn cây dầy trĩu quả. Un vêtement couvert de taches: Quần áo dầy vết bấn. -Bóng Etre couvert de dettes: Nơ dĩa như chúa chồm. 4. Che kín, lấp đầy. Un ciel couvert: Tròi dầy mây. Sa voix fut couverte par le brouhaha: Tiếng của nó bị chìm trong sự ồn ào. > Parier à mots couverts: Nói kiểu úp mở. 5. Đuọc bao che. Il est couvert par ses supérieurs: Nó dưọc cấp trên bao che.