Việt
phủ
che
mây mù
u ám
khàn
khản tiếng
thô
mộc
Anh
overcast
covered
Đức
bedeckt
Pháp
couvert
Der Vorgang dauert so lange, bis die letzte blanke Stelle mit Lack bedeckt, d.h. isoliert ist.
Quá trình này kéo dài cho đến khi vị trí trần cuối cùng được phủ sơn, có nghĩa là đã được cách điện.
Ist die Zelle nach bis zu 40 Generationen völlig mit Narben bedeckt, stirbt sie.
Sau khoảng 40 thế hệ thì các vết sẹo đã phủ khắp tế bào làm tế bào bị tử vong.
Es sind Schalen aus Glas oder Kunststoff mit einem übergreifenden Deckel (auch als Petrischalen bezeichnet), deren Böden mit einer dünnen Schicht eines durch Agarzusatz erstarrten Nährmediums (Nährboden bzw. Nähragar) bedeckt sind.
Đó là một hộp bằng thủy tinh hay bằng nhựa có nắp đậy (còn được gọi là dĩa Petri), đáy dĩa được phủ một lớp mỏng các chất dinh dưỡng do agar làm cứng lại (gọi là nền dinh dưỡng hay agar dinh dưỡng).
der Himmel war bedeckt
bầu trời u ám.
bedeckt /(Adj.)/
(bầu trời) mây mù; u ám (stark bewölkt);
der Himmel war bedeckt : bầu trời u ám.
(giọng hát, giọng nói) khàn; khản tiếng; thô; mộc (heiser, rau);
bedeckt /adj/ĐIỆN/
[EN] covered (được)
[VI] (được) phủ, che
bedeckt /SCIENCE/
[DE] bedeckt
[EN] overcast
[FR] couvert