Việt
khàn
khản tiếng
thô
mộc
khàn khàn
khản tiéng
khản giọng
khản cổ
giọng vịt đực
Anh
hoarse
Đức
heiser
rauh
röchelnd
krächzend
bedeckt
Kinder verfluchen ihre Eltern, weil die sie für immer an sich binden wollen, verfluchen die Zeit für die eigene faltige Haut, die heisere Stimme.
Chúng trách móc bố mẹ vì cứ muốn giữ rịt chúng bên mình, chúng nguyền rủa thời gian đã làm cho chúng nhăn, giọng chúng khàn.
Children curse their parents for trying to hold them forever, curse time for their own wrinkled skin and hoarse voices.
heiser /a/
khàn khàn, khản tiéng, khản giọng, khản cổ, khàn, giọng vịt đực;
bedeckt /(Adj.)/
(giọng hát, giọng nói) khàn; khản tiếng; thô; mộc (heiser, rau);
heiser (a), rauh (a), röchelnd (a), krächzend (a); nằm khàn im Bett herumliegen vi
(giọng) khàn