TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ombrage

canopy cover

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crown cover

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ombrage

Beschirmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kronenschluss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ombrage

ombrage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couvert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fermeture du couvert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ombragé

ombragé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ombragée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ombrage épais

Bóng cây dày.

Prendre ombrage de qqch

Cáu, tức về diều gì-

Parc ombragé

Công viên có bóng cây.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couvert,fermeture du couvert,ombrage /FORESTRY/

[DE] Beschirmung; Kronenschluss

[EN] canopy cover; crown cover

[FR] couvert; fermeture du couvert; ombrage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ombrage

ombrage [ôbRaj] n. m. 1. Bóng cây; cành lá che bóng, tán che bóng. Ombrage épais: Bóng cây dày. 2. Bóng Porter ombrage à qqn: Làm tổn thưong tổn lồng tự ái của ai. Prendre ombrage de qqch: Cáu, tức về diều gì-

ombragé,ombragée

ombragé, ée [ôbRaje] adj. Có bóng cây che. Parc ombragé: Công viên có bóng cây.