TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

crépuscule

twilight

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

crépuscule

Dämmerung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zwielicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abenddämmerung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

crépuscule

crépuscule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

crépuscule

crépuscule

Abenddämmerung, Dämmerung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crépuscule /SCIENCE/

[DE] Dämmerung; Zwielicht

[EN] twilight

[FR] crépuscule

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

crépuscule

crépuscule [kRepyskyl] n. m. 1. Ánh hoàng hôn. " Les derniers rayons du crépuscule du soir" (Stendhal): ' Những tia sáng cuối cùng của hoàng hôn" . 2. Spécial. Lúc chiều hôm. Se promener au crépuscule: Cuộc choi dạo lúc chiều hôm. 3. Bóng, Vãn Lúc suy tàn. Le crépuscule d’une vie: Ngày tàn của cuộc dõi. " Le Crépuscule des dieux" , opéra de Wagner: " Lúc xể tà của những thiên thần" , nhạc kịch của Oanhe. " Les Chants du crépuscule" , poèmes de V.Hugo: " Tiếng hát lúc chiều hôm" thơ V.Huygô.