crépuscule
crépuscule [kRepyskyl] n. m. 1. Ánh hoàng hôn. " Les derniers rayons du crépuscule du soir" (Stendhal): ' Những tia sáng cuối cùng của hoàng hôn" . 2. Spécial. Lúc chiều hôm. Se promener au crépuscule: Cuộc choi dạo lúc chiều hôm. 3. Bóng, Vãn Lúc suy tàn. Le crépuscule d’une vie: Ngày tàn của cuộc dõi. " Le Crépuscule des dieux" , opéra de Wagner: " Lúc xể tà của những thiên thần" , nhạc kịch của Oanhe. " Les Chants du crépuscule" , poèmes de V.Hugo: " Tiếng hát lúc chiều hôm" thơ V.Huygô.