craquer
craquer [kRake] I. V. intr. [1] 1. Kêu rắc, gãy vỡ răng rắc. La table craque: Chiếc bàn kêu răng rắc. Le pain dur craque sous la dent: Bánh mì giòn nhai kêu răng rắc. t> V. tr. Craquer une allumette: quẹt một que diêm. 2. Rách, vỡ, sụt... kêu răng rắc. -Plein à craquer: Đầy ắp (đên múc căng nứt ra). Ma valise est pleine à craquer: Va-li cùa toi đầy ắp. 3. Bóng Hỏng, thất bại. L’affaire a craqué: Việc hòng rồi. 4. Thân Suy sụp. Je suis à bout, je vais craquer!: Tôi mệt quá, suy sụp đến noi. -Thân, Đùa Lung lay, đồ (không kiềm chê đuọc cám dỗ). J’ai craqué et je l’ai acheté: Tôi không kiềm chế dưọc và phải mua nó. II. V. tr. KỸ Tinh luyện bằng phuong pháp cracking.