cravate
cravate [kRavat] n. f. 1. Cái cravat (cà vạt). Nœud, épingle de cravate: Nơ, kim cài cravat. -Par ext. Cravate de fourrure: Khăn quàng cổ phụ nữ. > Loc. Lỗithời Cravate de chanvre: Dây treo cổ. -Loc. S’en jeter un derrière ỉa cravate: uống một ly ruợu. 2. Cravate de drapeau: Băng cơ. 3. Dây huân chuông. Recevoir la cravate de commandeur de la Légion d’honneur: Nhận huân chương Bắc dẩu. 4. THÊ Miếng chẹn cổ (vật).