crevé,crevée
crevé, ée [kR9ve] adj. và n. I. adj. 1. Nổ, bục, rách. Pneu crevé: Ruột xe bị bục. 2. Toi, ngoẻo. Des rats crevés: Lũ chuột bị toi mang. 3. Thân Rất mệt mỏi, kiệt quệ, mệt lử. II. n. m. 1. Đubng xẻ dọc tay áo làm hở lót. 2. Đồng crevard.