cristallin
cristallin [kRÍstalẼ] n. m. GPHẪU Thủy tinh thể, tinh cầu (trong mat). La cataracte détermine l’opacification du cristallin: Bệnh dục thủy tinh thế quyết dinh sự làm mờ dục tinh cầu.
cristallin,cristalline
cristallin, ine [kRistalẼ, in] adj. 1. Kết tinh, tinh thể. Structure cristalline: Cấu trúc tinh thế. 2. Có chứa tinh thể. > KHOÁNG Roche cristalline: Đá kết tinh. Calcaire, schiste cristallin: Dá vôi, dá phiến kết tinh. 3. Văn Trong như pha lê. > Trong như âm thanh của pha lê. Voix cristalline: Giọng trong như pha lê.