TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cristallin

crystalline

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cristallin

kristallin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cristallin

cristallin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cristalline

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cristallin /INDUSTRY-CHEM/

[DE] kristallin

[EN] crystalline

[FR] cristallin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cristallin

cristallin [kRÍstalẼ] n. m. GPHẪU Thủy tinh thể, tinh cầu (trong mat). La cataracte détermine l’opacification du cristallin: Bệnh dục thủy tinh thế quyết dinh sự làm mờ dục tinh cầu.

cristallin,cristalline

cristallin, ine [kRistalẼ, in] adj. 1. Kết tinh, tinh thể. Structure cristalline: Cấu trúc tinh thế. 2. Có chứa tinh thể. > KHOÁNG Roche cristalline: Đá kết tinh. Calcaire, schiste cristallin: Dá vôi, dá phiến kết tinh. 3. Văn Trong như pha lê. > Trong như âm thanh của pha lê. Voix cristalline: Giọng trong như pha lê.