TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

croisée

croisée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

croisé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

croisée

croisée [kRwoze] n. f. 1. Chỗ giao nhau, giao điểm. La croisée des chemins: Giao diếm của những con dường. -Bóng Se trouver à la croisée des chemins: Đúng ở ngã ba đuòng (ở vào tình huống phải lụa chọn). > KTRÚC Croisée d’ogives: Hình cung nhọn duói vồm nhà thơ gôtích. Croisée du transept: Hành lang chéo nhau ở giáo đubng. 2. Khung của kính. > Par ext. của sổ.

croisé,croisée

croisé, ée [kRwoze] adj. và n. m. I. adj. 1. Chéo, hình chữ thập. Baguettes croisées: Đũa bắt chéo. > Etoffe croisée: vải chéo go. N. m. Du croisé: Dệt kiểu rất xít sại. > Vêtement croisé: Quần áo cài chéo. Boutonnage croisé: Khuy gài chéo. 2. QUÁN Feux croisés: Hỏa lực tập trung từ tứ phía, bắn chéo góc. -Bóng Etre pris sous les feux croisés de la critique: Bị phê bình tứ phía. 3. VĂN Rimes croisées: Vần chéo. > Mots croisés: Trồ choi ô chữ. 4. Lai giống. Chien croisé avec un loup: Chó lai giống vói một chó sói. n. n. m. Đội quân thập tự chinh.