croisée
croisée [kRwoze] n. f. 1. Chỗ giao nhau, giao điểm. La croisée des chemins: Giao diếm của những con dường. -Bóng Se trouver à la croisée des chemins: Đúng ở ngã ba đuòng (ở vào tình huống phải lụa chọn). > KTRÚC Croisée d’ogives: Hình cung nhọn duói vồm nhà thơ gôtích. Croisée du transept: Hành lang chéo nhau ở giáo đubng. 2. Khung của kính. > Par ext. của sổ.
croisé,croisée
croisé, ée [kRwoze] adj. và n. m. I. adj. 1. Chéo, hình chữ thập. Baguettes croisées: Đũa bắt chéo. > Etoffe croisée: vải chéo go. N. m. Du croisé: Dệt kiểu rất xít sại. > Vêtement croisé: Quần áo cài chéo. Boutonnage croisé: Khuy gài chéo. 2. QUÁN Feux croisés: Hỏa lực tập trung từ tứ phía, bắn chéo góc. -Bóng Etre pris sous les feux croisés de la critique: Bị phê bình tứ phía. 3. VĂN Rimes croisées: Vần chéo. > Mots croisés: Trồ choi ô chữ. 4. Lai giống. Chien croisé avec un loup: Chó lai giống vói một chó sói. n. n. m. Đội quân thập tự chinh.