TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

croissance

SINH TRƯỞNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

croissance

Growth

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

croissance

Wachstum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

croissance

croissance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

croissance

croissance

Wachstum

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croissance /INDUSTRY-METAL/

[DE] Wachstum

[EN] growth

[FR] croissance

Từ Điển Tâm Lý

Croissance

[VI] SINH TRƯỞNG

[FR] Croissance

[EN] Growth

[VI] Phát triển về sinh lý, về cơ thể. Thường đánh giá theo trọng lượng và chiều cao. Những mốc quan trọng trong sự phát triển sinh lý: - Xuất hiện các vận động theo quy trình từ đầu đến chân, giữ thẳng đầu, đến ngồi thẳng lưng, rồi dùng hai chi trên, đến biết đứng biết đi, từ những vận động thô sơ đến những vận động tế nhị (x. Tâm lý vận động). - Biết nói - Thóp trước khép lại khoảng 15 tháng - Trình tự mọc răng - Hết ỉa đùn, biết gọi để đi tiểu vào năm thứ hai và năm thứ ba. - Chiều cao phát triển nhờ những sụn nối kết giữa hai đầu xương và thân xương ở các chi còn phát triển; hết tuổi thanh niên, các sụn ấy hóa xương, hết phát triển chiều cao. - Vào tuổi 14-15 dậy thì (x. Dậy thì và Thanh niên), phát triển các bộ phận sinh dục, xuất hiện kinh nguyệt ở con gái và xuất tinh ở con trai, đồng thời với một số đặc điểm giới tính khác: lông mộc ở nách, ở vùng mu (pubis), mọc râu, con trai vỡ tiếng, vú con gái lớn lên. Nhiều yếu tố: dinh dưỡng, bệnh tật, nội tiết gây ra những nhiễu loạn trong quá trình sinh trưởng. X. Thành thục, Trưởng thành.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

croissance

croissance [kRwosos] n. f. 1. Sự lớn lên, sinh trưởng. Croissance difficile, harmonieuse d’un enfant: Sự lớn lên khó khăn, hài hòa của một dứa trẻ. > SINH Sự phát dục. > Ỵ Troubles de croissance: Sự rối loạn sinh trưởng (lùn, chứng khổng lồ, bệnh to cực...) -Hormone de croissance: Hoóc-môn sinh trưởng. 2. Tăng lên, phát triển. Croissance démesurée des villes: Sự phát triển quá mức của các thành phố. Croissance économique: Sự tăng trưỗng kinh tế.