cuiller,cuillère
cuiller hay cuillère [kqijER] n. f. 1. Cái thìa, muỗng. Cuiller à café, à dessert: Thìa uống café, ăn dồ tráng miệng. Petite cuiller: Thìa nhó. Cuiller à soupe: Thìa ăn súp. Cuiller à pot: Cái muối múc canh. > Biscuit à la cuiller: Bánh quy dài, (nhỏ, rất nhẹ). > Luọng múc trong thìa. Versez deux cuillers à soupe de sucre: Đố hai thìa súp dường. Dụng cụ hình cái thìa. Cuiller de plombier: Hồn đá tròm lỗ để húng nuớc mưa ở ông máng của nguôi thợ đặt ống. -ĐÁNHCÁ Miếng kim loại sáng loáng móc vào lưỡi câu làm mồi câu cá. —PHÂU Một trong hai bộ phận của cái kẹp thai lõm vào vùa đầu thai nhi. Loc. Thân Ne pas y aller avec le dos de la cuiller: Hành động không dề dặt, hung bạo. -Être à ramasser à la petite cuiller: Trong tình trạng thảm hại, không cồn súc, rất mệt.