TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

cuite

cuit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cuite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cuit,cuite

cuit, cuite [kqi, kqit] adj. 1. Chín, đã nấu chín. Pommes cuites au four: Táo nấu trong lò. Poteries de terre cuite: Đồ gốm dât nung. > N. m. Vừa chín tói. Le Cru et le Cuit: Sống và Chín (tác phẩm của Claud L.Strauss). > N. f. KỸ Sự nung. La cuite de la porcelaine: Sự nung dồ gốm sứ. 2. Bóng Sắc ấm, đậm. Tons cuits: Màu sắc dậm. 3. Dgian Say sưa. Etre complètement cuit: Hoàn toàn bị say. > N. f. Say rượu. Prendre une cuite' . Say rượu. 4. Bóng, Thân Hỏng hết, tan nát, sụp đổ. C’est cuit: Thất bại, sạt nghiệp rồi. Je suis cuit: Không cồn cứu vãn được rồi. 5. Bóng, Thân C’est du tout cuit: Chắc chắn là thành công rồi.