cuit,cuite
cuit, cuite [kqi, kqit] adj. 1. Chín, đã nấu chín. Pommes cuites au four: Táo nấu trong lò. Poteries de terre cuite: Đồ gốm dât nung. > N. m. Vừa chín tói. Le Cru et le Cuit: Sống và Chín (tác phẩm của Claud L.Strauss). > N. f. KỸ Sự nung. La cuite de la porcelaine: Sự nung dồ gốm sứ. 2. Bóng Sắc ấm, đậm. Tons cuits: Màu sắc dậm. 3. Dgian Say sưa. Etre complètement cuit: Hoàn toàn bị say. > N. f. Say rượu. Prendre une cuite' . Say rượu. 4. Bóng, Thân Hỏng hết, tan nát, sụp đổ. C’est cuit: Thất bại, sạt nghiệp rồi. Je suis cuit: Không cồn cứu vãn được rồi. 5. Bóng, Thân C’est du tout cuit: Chắc chắn là thành công rồi.