brûlé,brûlée
brûlé, ée [bRyle] adj. và n. m. I. adj. 1. Cháy. Du riz brûlé: Gạo cháy. 2. Bóng Une tête, une cervelle brûlée: Một dầu óc táo bạo. BỊ lộ, bị phát hiện. Un agent secret brûlé: Một diệp viên bị lộ. II. n. m. Sentir le brûlé: Cảm thấy mùi khét khả nghi. Avoir goût de brûlé: Có khiếu ngửi. > Bóng Ca sent le brûlé: Tỉnh hình này nguy hiểm.