TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

débouchage

opening

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bore

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

corkage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blowing out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

débouchage

Öffnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lichte Mündungsweite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufblasen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

débouchage

débouchage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

débouchage /TECH/

[DE] Öffnen

[EN] opening

[FR] débouchage

débouchage /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] lichte Mündungsweite

[EN] bore; corkage

[FR] débouchage

débouchage /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Aufblasen

[EN] blowing out

[FR] débouchage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

débouchage

débouchage [debujaj] n. m. Sự mở nút chai, débouché [debuje] n. m. 1. Lối ra, nơi đổ ra. Débouché d’une vallée, d’un col: Lối ra cùa thung lũng, của một dèo. 2. CGCHÍNH Lôi đi ngang qua cầu. 3. Sự tiêu thụ, thị truồng tiêu thụ. Trouver à l’étranger de nouveaux débouchés: Tìm thị trưòng mới ớ nưóc ngoài. 4. Par ext. (nhất là ở số nhiều). Noi hành nghề, noi tiếp nhận. Spécialité à laquelle peu de débouchés sont offerts: Chuyên môn mà ít có noi tiếp nhận.