déceler
déceler [desle] V. tr. [20] 1. Phát hiện; khám phá. Impossible de déceler le moindre indice: Không thể phát hiện một dấu vết nhô. 2. Làm lộ; cho thây; chứng tỏ. C’est un léger bruit qui décela sa présence: Mot tiếng dông nhô cho thấy sự có mặt của nó.