TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

déceler

detect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

identify

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

déceler

Nachweisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

déceler

déceler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

détecter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déceler /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Nachweisen

[EN] detect; identify

[FR] déceler

déceler,détecter /INDUSTRY-CHEM/

[DE] nachweisen

[EN] detect

[FR] déceler; détecter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

déceler

déceler [desle] V. tr. [20] 1. Phát hiện; khám phá. Impossible de déceler le moindre indice: Không thể phát hiện một dấu vết nhô. 2. Làm lộ; cho thây; chứng tỏ. C’est un léger bruit qui décela sa présence: Mot tiếng dông nhô cho thấy sự có mặt của nó.