décider,dir.
décider [deside] I. V. tr. dir. [1] 1. Quyết định. J’ai décidé son départ: Tôi quyết dịnh sự ra di của nó. -(S. comp.). C’est lui qui décide: Chính nó là kẻ quyết dinh. 2. Décider qqn à faire qqch: Thuyết phục ai làm việc gì. Je l’ai décidé à venir: Tôi dã thuyết phục nó tới. 3. Cũ Định đoạt, phân xử. L’Eglise a décidé ce point: Nhà thờ dã phân xử diều này. IL V. tr. indir. I. Décider de qqch: Quyết định, sắp đặt, ra lệnh, phán xử. C’est la justice qui décidera du bien-fondé de votre plainte: Công lý sẽ phán xử sai dứng của don khiếu nại của anh. -Une conversation qui décida de son avenir: Cuộc nói chuyện dã quyết dịnh tưong lai của nó. 2. Décider de (suivi de Fini): Quyết định. Il a décidé de partir: Nó dã quyết dinh ra di. m. V. pron. 1. Se décider à (+ inf): Chọn, định đoạt. Il s’est enfin décidé à revenir: Cuồi cùng, nó dã chon viêc trở về. 2. Se décider pour (ou contre) qqn ou qqch: Quyết định theo hoặc chống (ai, cái gì).