TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

décider

take decisions

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

décider

beschließen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entscheiden

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

décider

décider

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dir.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

décider,dir.

décider [deside] I. V. tr. dir. [1] 1. Quyết định. J’ai décidé son départ: Tôi quyết dịnh sự ra di của nó. -(S. comp.). C’est lui qui décide: Chính nó là kẻ quyết dinh. 2. Décider qqn à faire qqch: Thuyết phục ai làm việc gì. Je l’ai décidé à venir: Tôi dã thuyết phục nó tới. 3. Cũ Định đoạt, phân xử. L’Eglise a décidé ce point: Nhà thờ dã phân xử diều này. IL V. tr. indir. I. Décider de qqch: Quyết định, sắp đặt, ra lệnh, phán xử. C’est la justice qui décidera du bien-fondé de votre plainte: Công lý sẽ phán xử sai dứng của don khiếu nại của anh. -Une conversation qui décida de son avenir: Cuộc nói chuyện dã quyết dịnh tưong lai của nó. 2. Décider de (suivi de Fini): Quyết định. Il a décidé de partir: Nó dã quyết dinh ra di. m. V. pron. 1. Se décider à (+ inf): Chọn, định đoạt. Il s’est enfin décidé à revenir: Cuồi cùng, nó dã chon viêc trở về. 2. Se décider pour (ou contre) qqn ou qqch: Quyết định theo hoặc chống (ai, cái gì).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

décider

décider

entscheiden

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

décider /IT-TECH,TECH/

[DE] beschließen

[EN] take decisions

[FR] décider