TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

découvert

open hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

uncased hole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

découvert

freies Loch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unverrohrtes Bohrloch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unverrohrtes Loch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

découvert

découvert

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

découverte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trou non tubé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou nu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trou ouvert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

découvert,trou non tubé,trou nu,trou ouvert /SCIENCE,ENERGY-MINING/

[DE] freies Loch; unverrohrtes Bohrloch; unverrohrtes Loch

[EN] open hole; uncased hole

[FR] découvert; trou non tubé; trou nu; trou ouvert

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

découvert

découvert [dekuveR] n. m. 1. TÀI vốn cho vay. Vendre à découvert: Bán khống (bán chúng khoán mà mình không có sở hữu). Etre à découvert: Có tài khoản không tiền bảo chứng. 2. Loc. adv. Ả découvert: Không được che chở. Combattre à découvert: Đánh không kín võ. !> Một cách rõ ràng không giấu giếm. Parler à découvert: Nói thắng, không giấu giếm.

découvert,découverte

découvert, erte [dekuvER, ERt] adj. 1. trần; để hở. La tête découverte: Đầu trần. Une allée découverte: Đuòng di lộ thiên. Bóng À visage découvert: Thẳng thắn, không che đậy. -Pays découvert: Đất trống, không có cây.