découvert
découvert [dekuveR] n. m. 1. TÀI vốn cho vay. Vendre à découvert: Bán khống (bán chúng khoán mà mình không có sở hữu). Etre à découvert: Có tài khoản không tiền bảo chứng. 2. Loc. adv. Ả découvert: Không được che chở. Combattre à découvert: Đánh không kín võ. !> Một cách rõ ràng không giấu giếm. Parler à découvert: Nói thắng, không giấu giếm.
découvert,découverte
découvert, erte [dekuvER, ERt] adj. 1. trần; để hở. La tête découverte: Đầu trần. Une allée découverte: Đuòng di lộ thiên. Bóng À visage découvert: Thẳng thắn, không che đậy. -Pays découvert: Đất trống, không có cây.