décrocher
décrocher [dekRofe] I. V. tr. [1] 1. Tháo móc. Décrocher un tableau: Tháo bức tranh treo. > Loc. Thân Décrocher la timbale: Đạt thắng lợi, ước nguyện. -Vouloir décrocher la lune: đồi hỏi chuyên không thể được. -Bâiller à se décrocher la mâchoire: Ngáp sái quai hàm. > (S. comp.) Nhấc máy điện thoại. Pour appeler, décrochez et attendez la tonalité: Để gọi di, hãy nhấc máy và dọi tín hiệu. 2. Thân Đạt được; xong. Il a enfin décroché son examen: Cuối cùng, nó đã dạt duọc kỳ thi. IL V. intr. 1. Thán Gián đoạn một hoạt động; từ bò hoạt động. 2. Thân Không để ý tói nữa; lén rút. La conférence m’ennuyait trop, j’ai décroché une demi-heure avant la fin: Cuôc hop quá buồn chán, tôi dã lén rút nửa giò trưóc khi kết thúc. 3. QUÁN Rút quân, rút lui. 4. HKHÔNG Bị mất sức nâng cánh.