TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

décrocher

to lift the receiver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to unlatch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

décrocher

den Hörer abheben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entriegeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

décrocher

décrocher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

décrocher /IT-TECH/

[DE] den Hörer abheben

[EN] to lift the receiver

[FR] décrocher

décrocher /ENG-MECHANICAL/

[DE] entriegeln

[EN] to unlatch

[FR] décrocher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

décrocher

décrocher [dekRofe] I. V. tr. [1] 1. Tháo móc. Décrocher un tableau: Tháo bức tranh treo. > Loc. Thân Décrocher la timbale: Đạt thắng lợi, ước nguyện. -Vouloir décrocher la lune: đồi hỏi chuyên không thể được. -Bâiller à se décrocher la mâchoire: Ngáp sái quai hàm. > (S. comp.) Nhấc máy điện thoại. Pour appeler, décrochez et attendez la tonalité: Để gọi di, hãy nhấc máy và dọi tín hiệu. 2. Thân Đạt được; xong. Il a enfin décroché son examen: Cuối cùng, nó đã dạt duọc kỳ thi. IL V. intr. 1. Thán Gián đoạn một hoạt động; từ bò hoạt động. 2. Thân Không để ý tói nữa; lén rút. La conférence m’ennuyait trop, j’ai décroché une demi-heure avant la fin: Cuôc hop quá buồn chán, tôi dã lén rút nửa giò trưóc khi kết thúc. 3. QUÁN Rút quân, rút lui. 4. HKHÔNG Bị mất sức nâng cánh.