Việt
sự mở khoá
mổ ra
mỏ khóa
mở chốt ra
mở khóa
Anh
unlock
unlocking
to unlatch
Đức
entriegeln
Pháp
décrocher
Passives Entriegeln (Beispiel: Bild 1).
Mở khóa thụ động (thí dụ: Hình 1).
Das Entriegeln erfolgt in zwei Stufen.
Việc mở khóa được thực hiện trong hai bước.
Nach Entriegeln der zweiten Stufe kann der Wartungsstecker abgezogen werden.
Sau khi mở khóa bước thứ hai, giắc cắm bảo dưỡng có thể được rút ra.
Sie ermöglicht das gleichzeitige Sichern, Verund Entriegeln von Türen, Tank- und Kofferraumklappen von einem Schließpunkt.
Hệ thống này cho phép cùng một lúc đóng và mở khóa các cửa xe, nắp bình xăng và nắp khoang hành lý từ một điểm đóng.
Bei einer Notöffnung durch mechanisches Entriegeln des Schließzylinders muss nach einer festgelegten Zeit von z.B. 15 Sekunden der Schlüssel mit gültigem Transpondercode in das elektronische Zündschloss eingesteckt werden, da sonst der Alarm ausgelöst wird.
Khi mở khẩn cấp qua tác động cơ lên ổ khóa, phải để chìa khóa có mã phát đáp hợp lệ trong ổ khóa điện tử một thời gian nhất định thí dụ là 15 giây, nếu không hệ thống báo động sẽ bị kích hoạt báo động.
entriegeln /(sw. V.; hat)/
mở chốt ra; mở khóa;
entriegeln /ENG-MECHANICAL/
[DE] entriegeln
[EN] to unlatch
[FR] décrocher
entriegeln /vt/
mổ ra, mỏ khóa,
Entriegeln /nt/M_TÍNH/
[EN] unlocking
[VI] sự mở khoá