dédoubler
dédoubler [deduble] I. V. tr. [1] 1. Tháo lóp lót. Dédoubler une veste: Tháo lần lót trong của áo vét. 2. Phân đôi. Dédoubler une classe aux effectifs trop nombreux: Phăn dôi một lóp học quá dông. Dédoubler un train: Cho tàu chạy thêm chuyên (trưóc chỉ có 1 chuyên). II. V. pron. 1. Phân làm hai. 2. TÂMTHẦN Bệnh nhị hóa nhân cách.