dépréciation
dépréciation [depResjasjô] n. f. Sự hạ giá; trạng thái bị hạ giá, sụt giá. déprécier [depResje] V. tr. [1] 1. Hạ giá; làm mất giá. L’installation d’une usine à proximité a déprécié ce terrain: Sư dựng lên một nhà máy ỏ kế cận dã làm mất giá thủa dất. Đồng dévaloriser. > V. pron. Monnaie qui se déprécie: Tiền mất giá. 2. Bôi nhọ, nói xâu. Il ne parle de vous que pour vous déprécier: Nó nói về anh chỉ là dể bôi xấu anh. Trái, exalter, vanter.