dérégler
dérégler [deRegle] V. tr. [16] 1. Làm rối loạn, làm hỏng. Le froid dérègle les horloges: Thời tiết lạnh dã làm dồng hồ chạy sai. -Par ext. La boisson lui a déréglé l’estomac: Nghiện rượu dã làm hỏng dạ dày của nó. 2. Lỗithòi Làm lãng quên đạo đức, bổn phận. Cette passion pour l’argent, qui dérègle les mœurs: Sư say mê tiền bạc dã làm bại hoại phong tục.