dériver
dériver [deRive] V. tr. [1] I. V. tr. dir. Chuyển dồng. Dériver un ruisseau: Chuyển dòng một con suối. > TOÁN Dériver une fonction: Tính đạo hàm cho một hàm số. IL V. tr. indir. 1. Dériver de: Xuất phát từ. Une conception du monde qui dérive des philosophies de la Grèce antique: Một thế giói quan xuất phát từ triết học cổ Hy Lạp. NGÔN Phái sinh từ; bắt nguồn từ. Une part importante du vocabulaire français dérive du latin: Một phần quan trọng của từ ngữ Pháp bắt nguồn từ tiếng La tình. Mot qui dérive d’un autre: Từ phái sinh của một từ khác.
dériver
dériver [deRive] V. intr. [1] 1. HÁI và HKHÔNG Trôi giạt, đi chệch huóng. 2. HÁI (Tầu) trôi, không điều khiển được.
dériver,dériveter
dériver [deRive] [1] hay dériveter [deRÍvte] V. tr. [23] KÝ Tháo đinh tán.