TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dériver

to shunt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dériver

shunten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ableiten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

herleiten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

differenzieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dériver

dériver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dériveter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dériver

dériver

ableiten, herleiten, differenzieren

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dériver /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] shunten

[EN] to shunt

[FR] dériver

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dériver

dériver [deRive] V. tr. [1] I. V. tr. dir. Chuyển dồng. Dériver un ruisseau: Chuyển dòng một con suối. > TOÁN Dériver une fonction: Tính đạo hàm cho một hàm số. IL V. tr. indir. 1. Dériver de: Xuất phát từ. Une conception du monde qui dérive des philosophies de la Grèce antique: Một thế giói quan xuất phát từ triết học cổ Hy Lạp. NGÔN Phái sinh từ; bắt nguồn từ. Une part importante du vocabulaire français dérive du latin: Một phần quan trọng của từ ngữ Pháp bắt nguồn từ tiếng La tình. Mot qui dérive d’un autre: Từ phái sinh của một từ khác.

dériver

dériver [deRive] V. intr. [1] 1. HÁI và HKHÔNG Trôi giạt, đi chệch huóng. 2. HÁI (Tầu) trôi, không điều khiển được.

dériver,dériveter

dériver [deRive] [1] hay dériveter [deRÍvte] V. tr. [23] KÝ Tháo đinh tán.