désaccord
désaccord [dezakoR] n. m. 1. Sự bất đồng, bất hba. Ce léger désaccord entre eux n’a fait que croître avec le temps: Sự bất dồng nhỏ giữa ho chí ngày càng trầm trong thêm. Sự chia rẽ, bất hồa. Ces discussions amenèrent le désaccord dans la famille: Các cuốc tranh cãi dẫn tới bất hòa trong gia dinh. 2. Sự mâu thuẫn. Le désaccord flagrant entre la théorie et la pratique: Sự mâu thuẫn hiến nhiên giữa lý thuyết và thực tiễn.