désignation
désignation [dezinasjô] n. f. 1. Sự chỉ rõ, chỉ đinh. La désignation d’un aristocrate par son titre de noblesse: Việc chí rõ một nhà quý tôc theo danh hiệu tưóc vị. 2. Sự chỉ định (vào một nhiệm vụ, một việc làm). Sa désignation pour Paris est officielle: Việc chỉ định ông ta tới Pari là chính thức. 3. NGÔN Chỉ, từ chỉ. La désignation de " cabaretier" appliquée au propriétaire d’un débit de boissons est vieillie: Từ chí " chủ quán” áp dụng cho nguôi chủ tiệm giải khát dã lỗi thời rồi.