détacher
détacher [detaje] I. V. tr. [1] 1. cỏi, mở, gỡ, thả. Détacheỵ un animal: Thả một con vật. Détacher des liens: cỏi dây buộc. 2. Tách ròi, tháo roi. Détacher une feuille d’un carnet: Tháo ròi mót trang sổ tay. Détacher les bras du corps: Tách tay khỏi thân. > Bóng Tách ròi ai khỏi nhóm. Ses nouvelles occupations l’ont détaché de nous: Những việc làm mói dã tách ròi anh ta khỏi chúng tôi. 3. Biệt phái, cử đi, phái đi. On Ta détaché pour accueillir les nouveaux venus: Ngưòi ta cứ anh ta di dón những ngưòi mói tói. > Sử dụng tạm thơi vào việc khác; biệt phái. Détacher un fonctionnaire: Biệt phái một viên chức. 4. Làm nổi rõ, nổi lên. Détachez bien le premier plan de votre composition: Hãy làm nổi rõ cận cảnh trên bố cục của anh. 5. NHẠC Détacher des notes: Tách âm các nốt nhạc. IL V. pron. 1. Thả, không ràng buộc. La vache s’était détachée: Con bò cái dưọc thả. 2. Rồi ra, rụng. Les feuilles mortes se détachent des branches: Những lá úa rụng khỏi cành. > Thôi bị ràng buộc về tình cảm. Se détacher progressivement de sa famille: Táeh ròi dần dần khỏi gia dinh. 3. THÊ Bứt lên trước (trong cuộc thi). 4. Nổi rõ, nổi bật. Lettres noires qui se détachent sur un fond blanc: Các chữ đen nổi bật trên nền trắng.
détacher
détacher [detaje] V. tr. [1] Tẩy sạch các chất. Détacher un vêtement: Tẩy vết bẩn trẽn quần áo.