TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

détacher

to crack-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

détacher

ablösen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abklopfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschrennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschränken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

absprengen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

détacher

détacher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trancher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

détacher,trancher /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] abklopfen; abschlagen; abschrennen; abschränken; absprengen

[EN] to crack-off

[FR] détacher; trancher

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

détacher

détacher

ablösen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

détacher

détacher [detaje] I. V. tr. [1] 1. cỏi, mở, gỡ, thả. Détacheỵ un animal: Thả một con vật. Détacher des liens: cỏi dây buộc. 2. Tách ròi, tháo roi. Détacher une feuille d’un carnet: Tháo ròi mót trang sổ tay. Détacher les bras du corps: Tách tay khỏi thân. > Bóng Tách ròi ai khỏi nhóm. Ses nouvelles occupations l’ont détaché de nous: Những việc làm mói dã tách ròi anh ta khỏi chúng tôi. 3. Biệt phái, cử đi, phái đi. On Ta détaché pour accueillir les nouveaux venus: Ngưòi ta cứ anh ta di dón những ngưòi mói tói. > Sử dụng tạm thơi vào việc khác; biệt phái. Détacher un fonctionnaire: Biệt phái một viên chức. 4. Làm nổi rõ, nổi lên. Détachez bien le premier plan de votre composition: Hãy làm nổi rõ cận cảnh trên bố cục của anh. 5. NHẠC Détacher des notes: Tách âm các nốt nhạc. IL V. pron. 1. Thả, không ràng buộc. La vache s’était détachée: Con bò cái dưọc thả. 2. Rồi ra, rụng. Les feuilles mortes se détachent des branches: Những lá úa rụng khỏi cành. > Thôi bị ràng buộc về tình cảm. Se détacher progressivement de sa famille: Táeh ròi dần dần khỏi gia dinh. 3. THÊ Bứt lên trước (trong cuộc thi). 4. Nổi rõ, nổi bật. Lettres noires qui se détachent sur un fond blanc: Các chữ đen nổi bật trên nền trắng.

détacher

détacher [detaje] V. tr. [1] Tẩy sạch các chất. Détacher un vêtement: Tẩy vết bẩn trẽn quần áo.