trancher
trancher [tRôfe] V. [1] I. V. tr. 1. Chặt, cắt đút, cắt lìa. Trancher une amarre qu’on ne peut larguer: Chặt dứt soi dãy mà ta không thể buộc dưọc. Trancher la tète d’un condamné: Chặt dầu kẻ chịu án. > Loc. Trancher le nœud gordien: Giải quyết khó khăn nan giải. 2. Bóng Giải quyết xong, chấm dứt. Il faut trancher cette difficulté: cần phải giải quyết xong việc khó khăn này. II. V. intr. 1. Cũ Cắt. -Mói Trancher dans le vif: Cắt hẳn vào thịt (để tránh nhiễm trùng lây lan). —Bóng sử dụng biện pháp giải quyết tận gốc. 2. Quyết định dứt khoát. Il tranche sur tout: Nó quyết dinh dứt khoát mọi việc. 3. Chống nhau, khác hẳn nhau, đối chọi nhau. Ces couleurs tranchent sur le fond: Màu sắc dối chọi nhau so vói màu nền.