TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

trancher

to crack-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

trancher

abklopfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschrennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschränken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

absprengen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

trancher

trancher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

détacher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

détacher,trancher /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] abklopfen; abschlagen; abschrennen; abschränken; absprengen

[EN] to crack-off

[FR] détacher; trancher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

trancher

trancher [tRôfe] V. [1] I. V. tr. 1. Chặt, cắt đút, cắt lìa. Trancher une amarre qu’on ne peut larguer: Chặt dứt soi dãy mà ta không thể buộc dưọc. Trancher la tète d’un condamné: Chặt dầu kẻ chịu án. > Loc. Trancher le nœud gordien: Giải quyết khó khăn nan giải. 2. Bóng Giải quyết xong, chấm dứt. Il faut trancher cette difficulté: cần phải giải quyết xong việc khó khăn này. II. V. intr. 1. Cũ Cắt. -Mói Trancher dans le vif: Cắt hẳn vào thịt (để tránh nhiễm trùng lây lan). —Bóng sử dụng biện pháp giải quyết tận gốc. 2. Quyết định dứt khoát. Il tranche sur tout: Nó quyết dinh dứt khoát mọi việc. 3. Chống nhau, khác hẳn nhau, đối chọi nhau. Ces couleurs tranchent sur le fond: Màu sắc dối chọi nhau so vói màu nền.