TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dévorer

to burn out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dévorer

ausbrennen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dévorer

dévorer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dévorer /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] ausbrennen

[EN] to burn out

[FR] dévorer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dévorer

dévorer [devoRe] V. tr. [1] 1. Ăn nghiến ngấu; ngốn lấy ngốn để. Le tigre dévore sa proie: Con hổ nghiến ngấu con mồi. -Bóng Elle a été dévorée par les moustiques: Cô ta bị muỗi xâu xé. 2. Ngốn lấy ngốn để; hốc, tọng vào miệng. Cet enfant ne mange pas, il dévore: Đứa bé này không ăn, mà ngốn nghiến ngấu. > Dévorer un livre: Đọc nghiên ngấu. Dévorer des yeux: Nhìn chằm chằm, thềm khát. 3. Bóng Hủy diệt, ngốn. Les flammes dévorèrent leur maison en un clin d’œil: Ngọn lửa hủy diệt ngôi nhà họ trong nháy mắt. Les impôts ont dévoré mes économies: Thuế má dã ngốn hết tiền tiết kiệm của tôi. Giày vồ; vồ xé tâm can. Elle était dévorée par le chagrin: Nỗi buồn dã vò xé tâm can cô ta.