dévorer
dévorer [devoRe] V. tr. [1] 1. Ăn nghiến ngấu; ngốn lấy ngốn để. Le tigre dévore sa proie: Con hổ nghiến ngấu con mồi. -Bóng Elle a été dévorée par les moustiques: Cô ta bị muỗi xâu xé. 2. Ngốn lấy ngốn để; hốc, tọng vào miệng. Cet enfant ne mange pas, il dévore: Đứa bé này không ăn, mà ngốn nghiến ngấu. > Dévorer un livre: Đọc nghiên ngấu. Dévorer des yeux: Nhìn chằm chằm, thềm khát. 3. Bóng Hủy diệt, ngốn. Les flammes dévorèrent leur maison en un clin d’œil: Ngọn lửa hủy diệt ngôi nhà họ trong nháy mắt. Les impôts ont dévoré mes économies: Thuế má dã ngốn hết tiền tiết kiệm của tôi. Giày vồ; vồ xé tâm can. Elle était dévorée par le chagrin: Nỗi buồn dã vò xé tâm can cô ta.