ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) cháy tàn cháy hết;
cháy lụi;
die Kerze brennt aus : nến đã cháy hết.
ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) bị cháy hết;
bị thiêu rụi hoàn toàn;
das Schiff brannte völlig aus : con tàu đã bị cháy hoàn toàn.
ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bị mất hết tài sản do hỏa hoạn;
bị cháy sạch (hết sản nghiệp);
sie waren im Krieg zweimal ausgebrannt : trong chiến tranh, họ đã hai lần bị cháy sạch hết nhà cửa.
ausbrennen /(unr. V.)/
(hat) (landsch ) hun để khử;
(côn trùng) đốt hết (ausrâuchem);
ein Wespennest ausbrennen : đốt trụi một tổ ong.
ausbrennen /(unr. V.)/
(hat) khử;
tẩy rửa bằng chất cường toan;
tẩy trùng;
sát trùng (Ätzen reinigen);
ausbrennen /(unr. V.)/
(hat) khử bằng axít hay chất kiềm;
eine Wunde ausbrennen : khử trùng vết thương.
ausbrennen /(unr. V.)/
(hat) (selten) thiêu đốt;
làm khô cằn;
làm trơ trụi (völlig ausdörren, versengen);
ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) (thường dùng ở dạng phân từ II) kiệt lực cả về thể xác lẫn tinh thần;
völlig ausgebrannt sein : hoàn toàn kiệt sức.
ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) (Sport) (thường dùng ở dạng phân từ II) không còn đạt đến đỉnh cao phong độ nữa;
sa sút phong độ;