Việt
bị mất hết tài sản do hỏa hoạn
bị cháy sạch
Đức
ausbrennen
Erreicht die Zündkerze ihre Selbstreinigungstemperatur, verbrennen Rückstände wie z.B. Ölkohle.
Khi bugi đạt tới nhiệt độ tự làm sạch, những chất cặn như bồ hóng bị cháy sạch.
sie waren im Krieg zweimal ausgebrannt
trong chiến tranh, họ đã hai lần bị cháy sạch hết nhà cửa.
ausbrennen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bị mất hết tài sản do hỏa hoạn; bị cháy sạch (hết sản nghiệp);
trong chiến tranh, họ đã hai lần bị cháy sạch hết nhà cửa. : sie waren im Krieg zweimal ausgebrannt