Việt
khử
tẩy rửa bằng chất cường toan
tẩy trùng
sát trùng
Đức
ausbrennen
Einer Reinigung von Hand ist für größere Bioreaktoranlagen eine automatisierte Reinigung ohne Zerlegung oder Öffnung der Anlage durch fest installierte oder bewegliche Reinigungsanlagen vorzuziehen.
Đối với các hệ thống lò phản ứng lớn, việc tẩy sạch bằng tay thích hợp hơn là tẩy trùng tự động mà không tháo mở hệ thống bằng các thiết bị tẩy sạch được gắn chặt hay di động.
ausbrennen /(unr. V.)/
(hat) khử; tẩy rửa bằng chất cường toan; tẩy trùng; sát trùng (Ätzen reinigen);