TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dauphin

dolphin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dauphin

Delfin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Delphin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dauphin

dauphin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dauphin /ENVIR/

[DE] Delfin; Delphin

[EN] dolphin

[FR] dauphin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dauphin

dauphin [dote] n. m. 1. Cá heo. 2. KT ống thoát nuóc.

dauphin

dauphin [dofe] n. m. 1. Thái tủ. Le dernier à porter le titre de dauphin fut le fils de Charles X: Người cuối cùng duọc mang tước hiệu thái tủ là con trai vua Charles X. > Nguôi mang danh hiệu này; con trai của vua nuóc Pháp. 2. Par ext. Nguôi kế nghiệp chọn trước, nhân vật quan trọng đuọc kế nghiệp.