dauphin
dauphin [dote] n. m. 1. Cá heo. 2. KT ống thoát nuóc.
dauphin
dauphin [dofe] n. m. 1. Thái tủ. Le dernier à porter le titre de dauphin fut le fils de Charles X: Người cuối cùng duọc mang tước hiệu thái tủ là con trai vua Charles X. > Nguôi mang danh hiệu này; con trai của vua nuóc Pháp. 2. Par ext. Nguôi kế nghiệp chọn trước, nhân vật quan trọng đuọc kế nghiệp.