TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

dedans

innerhalb

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dedans

dedans

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dedans

dedans

innerhalb

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dedans

dedans [dodo] adv., prép. và n. m. I. adv. de lieu. 1. Bên trong. On le cherchait dehors, il était dedans: Người ta tìm nó bên ngoài, thì nó lại ở bên trong. 2. Thân Mettre qqn dedans: Lừa dôi, đánh lùa ai. > Dgian Mettre, fourrer dedans: Bỏ tù, phạt giam. > ữgian II lui rentre dedqns: Hắn đánh nó. 3. Loc. adv. Lă-dedans: Ớ trong, trong đó. Entrez là-dedans: Vào trong di! Que faites-vous là-dedans?: Anh làm , gì trong dó? > Au-dedans, en dedans, ơ phía trong. Il fait froid au-dedans comme au-dehors: Tròi lạnh bên trong như bên ngoài. La porte ouvre en dedans: Cửa mở vào trong. Avoir les genoux en dedans: Chân khoềo. > De dedans: Từ trong. Il vient de dedans: Nó đến từ phía trong. > Par-dedans: ơ phía trong. Passez par-dedans: Hãy di qua ờ phía trong. IL prép. de lieu. 1. Cũ Trong. Dedans la ville: O trong thành phố. 2. Loc. prép. Cũ Par-dedans: bằng phía trong. Il a passé par-dedans la cour: Nó di quạ bằng phía trong sân. > En dedans de: ơ bên trong. La maison se situe en dedans du village, : Nhà ờ bên trong làng. t> Au-dedans de: Ó trong. Au-dedans du village se trouve l’église: Ớ trong làng có nhà thờ. HL n. m. 1. Phần bên trong. Le dedans d’une maison: Bên trong nhà. 2. Bóng Nội tâm; nội bộ. L’Espace du dedans: Khoảng nội tâm: Tên một tập thơ của H. Misô. Les ennemis du dedans: Nhũng kè thù nội bộ.