dernier,dernière
dernier, ière [deRnje, jeR] và n. I. (trước danh từ) Cuối cùng, sau hết. Le dernier jour du mois: Ngày cuối cùng của tháng. La dernière édition d’un journal (ellipt. la dernière): Số cuối cùng trong ngày (của nhật báo). Rendre le dernier soupir: Thở hoi cuối cùng. Dire son dernier mot: Nói lòi cuối cùng, quyết dịnh. Je vous le laisse à vingt francs, mais c’est mon dernier mot!: Tôi dề cho anh vói giá 20 phrăng; dó là lòi cuối cùng (hạ giá hết mức rồi). Avoir le dernier mot dans une polémique' . Thắng trong cuộc luận chiến. > (sau danh từ). Le jugement dernier: Cuôc phán xử cuối cùng. > (Attribut.) Il est parti dernier: Nó ra di sau cùng. II est bon dernier au classement général: Nó xếp tận cùng trong bảng tổng xếp hạng. > Subst. Le dernier de la classe: Kê cuối cùng trong lóp. " Le Dernier des Mohicans" , roman de Fenimore Cooper (1826): " Người Môhican cuối cùng" Tiểu thuyết của F. Côpo. > Loc. adv. Sau chót. Nous verrons cela en dernier: Chúng ta sẽ xem xét diều đó sau chót. IL Vừa qua, mói nhất. L’année dernière: Năm vừa qua. Habillé à la dernière mode: An mặc mốt mói nhất. Nouvelles de la dernière heure: Tin mói nhất; tin giờ chót. Aux dernières nouvelles: Tin cuối cùng. Thân Vous connaissez la dernière?: Anh biết chuyện mói nhất không? > Subst. Con út. C’est son petit dernier: Đó là con út của anh ta. IIL Cục kỳ; tuyệt hảo. Le dernier degré de la perfection: Sự hoàn mỹ cực kỳ. > Subst. C’est le dernier des individus, ou le dernier des derniers: Kẻ hền hạ nhất, đáng khinh nhất. C’est à la portée du dernier des imbéciles: Nó ỏ tầm mức tồi tệ nhất của những tên dần dộn.