TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

dernier

letzte

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

letzter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dernier

dernier

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dernière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dernier,dernière

dernier, ière [deRnje, jeR] và n. I. (trước danh từ) Cuối cùng, sau hết. Le dernier jour du mois: Ngày cuối cùng của tháng. La dernière édition d’un journal (ellipt. la dernière): Số cuối cùng trong ngày (của nhật báo). Rendre le dernier soupir: Thở hoi cuối cùng. Dire son dernier mot: Nói lòi cuối cùng, quyết dịnh. Je vous le laisse à vingt francs, mais c’est mon dernier mot!: Tôi dề cho anh vói giá 20 phrăng; dó là lòi cuối cùng (hạ giá hết mức rồi). Avoir le dernier mot dans une polémique' . Thắng trong cuộc luận chiến. > (sau danh từ). Le jugement dernier: Cuôc phán xử cuối cùng. > (Attribut.) Il est parti dernier: Nó ra di sau cùng. II est bon dernier au classement général: Nó xếp tận cùng trong bảng tổng xếp hạng. > Subst. Le dernier de la classe: Kê cuối cùng trong lóp. " Le Dernier des Mohicans" , roman de Fenimore Cooper (1826): " Người Môhican cuối cùng" Tiểu thuyết của F. Côpo. > Loc. adv. Sau chót. Nous verrons cela en dernier: Chúng ta sẽ xem xét diều đó sau chót. IL Vừa qua, mói nhất. L’année dernière: Năm vừa qua. Habillé à la dernière mode: An mặc mốt mói nhất. Nouvelles de la dernière heure: Tin mói nhất; tin giờ chót. Aux dernières nouvelles: Tin cuối cùng. Thân Vous connaissez la dernière?: Anh biết chuyện mói nhất không? > Subst. Con út. C’est son petit dernier: Đó là con út của anh ta. IIL Cục kỳ; tuyệt hảo. Le dernier degré de la perfection: Sự hoàn mỹ cực kỳ. > Subst. C’est le dernier des individus, ou le dernier des derniers: Kẻ hền hạ nhất, đáng khinh nhất. C’est à la portée du dernier des imbéciles: Nó ỏ tầm mức tồi tệ nhất của những tên dần dộn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dernier

dernier

letzte, letzter