destiner
destiner [destine] V. tr. [1] 1. Dành cho, dự định. Je vous ai destiné cette tâche: Toi dinh dành cho anh nhiêm vụ này. 2. Dành riêng cho mục đích gì. Salle destinée aux réunions: Căn phòng dành cho các hội nghị. 3. Hướng chồng. 3. V. pron. THÊ Mất phối hợp giữa các động tác, chuệch choạc. về. Destiner son fils à la carrière diplomatique: Hưóng cho con về nghề nghiệp ngoại giao. -V. pron. Se destiner à la ( magistrature: Hướng về ngành quan tòa.