TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

destiner

bestimmen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

destiner

destiner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

destiner

destiner

bestimmen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

destiner

destiner [destine] V. tr. [1] 1. Dành cho, dự định. Je vous ai destiné cette tâche: Toi dinh dành cho anh nhiêm vụ này. 2. Dành riêng cho mục đích gì. Salle destinée aux réunions: Căn phòng dành cho các hội nghị. 3. Hướng chồng. 3. V. pron. THÊ Mất phối hợp giữa các động tác, chuệch choạc. về. Destiner son fils à la carrière diplomatique: Hưóng cho con về nghề nghiệp ngoại giao. -V. pron. Se destiner à la ( magistrature: Hướng về ngành quan tòa.