devant
devant [d(a)vS] prép. và adv. I. prép. 1. Truoc. Marcher devant les autres: Đi trưóc những kẻ khác. Trái derrière. 2. Trước mặt. La voiture est garée devant la maison: Xe dậu trưóc một ngôi nhà. -Par ext. Trưóc ai; có mặt ai. Il l’a dit devant témoin: Anh ta dã nói điều dó trưóc nhân chứng. > Bóng Avoir du temps, de l’argent devant soi: Có sẵn thoi gian và tiền bạc. 3. Loc. prép. Au devant de: Đi gặp, đi đón. Aller au-devant des arrivants: Đi gặp những người mói tói. > LUẬT Par-devant: Có sự hiện diện; có mặt Contrat passé par-devant notaire: Họp dồng trưóc mặt công chúng, n. adv. 1. Trạng từ chi' noi chốn. Je pars devant notaire: Tôi ra trưóc công chứng. 2. Trạng từ chỉ thoi gian. -Trưóc kia (trừ truòng hợp mệnh đề. Être Gros-Jean comme devant: Công việc không tiến triển mặc dù mọi cố gắng). 3. Loc. adv. Par-devant: Trưóc mặt, phần trưóc.
devant
devant [d(a)vã] n. m. 1. Mặt trưóc, mặt tiền; phía trưóc. Le devant d’une maison, d’une robe: Mặt trưóc một căn nhà, một cái áo dài. 2. loc. plur. Prendre les devants: Vượt trưóc; đi trước (ai). -Bóng Hành động trưóc; ra tay trưóc,