TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

devant

vorn

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

devant

devant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

devant

devant

vorn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

devant

devant [d(a)vS] prép. và adv. I. prép. 1. Truoc. Marcher devant les autres: Đi trưóc những kẻ khác. Trái derrière. 2. Trước mặt. La voiture est garée devant la maison: Xe dậu trưóc một ngôi nhà. -Par ext. Trưóc ai; có mặt ai. Il l’a dit devant témoin: Anh ta dã nói điều dó trưóc nhân chứng. > Bóng Avoir du temps, de l’argent devant soi: Có sẵn thoi gian và tiền bạc. 3. Loc. prép. Au devant de: Đi gặp, đi đón. Aller au-devant des arrivants: Đi gặp những người mói tói. > LUẬT Par-devant: Có sự hiện diện; có mặt Contrat passé par-devant notaire: Họp dồng trưóc mặt công chúng, n. adv. 1. Trạng từ chi' noi chốn. Je pars devant notaire: Tôi ra trưóc công chứng. 2. Trạng từ chỉ thoi gian. -Trưóc kia (trừ truòng hợp mệnh đề. Être Gros-Jean comme devant: Công việc không tiến triển mặc dù mọi cố gắng). 3. Loc. adv. Par-devant: Trưóc mặt, phần trưóc.

devant

devant [d(a)vã] n. m. 1. Mặt trưóc, mặt tiền; phía trưóc. Le devant d’une maison, d’une robe: Mặt trưóc một căn nhà, một cái áo dài. 2. loc. plur. Prendre les devants: Vượt trưóc; đi trước (ai). -Bóng Hành động trưóc; ra tay trưóc,