TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

devoir

Aufgabe

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

devoir

devoir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

devoir

devoir

Aufgabe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

devoir

devoir [davwaR] I. V. tr. [47] 1. Nợ. Je te dois vingt francs: Tôi nọ anh 20 phorăng. Nhơ (ai). Il lui doit sa situation: Nhò anh ta mà nó có việc làm. L’Egypte doit sa fertilité au Nil: Nưóc Ai cập màu mõ nhữ sông Nin. -Devoir à, de (+ inf.). Je lui dois d’avoir été promu à ce poste: Tôi nhò anh ta mà dưọc hứa dành cho vị trí dó. 3. Có bổn phận vói ai. Il me doit le respect: Nó có bổn phận phải tôn trọng tòi. II. Trợ động từ kem theo động từ nguyên, chỉ: 1. Sự cần thiết, sự bắt buộc. Nous devons tous mourir: Tất cẳ chúng ta đều phải chết. Je dois finir cela avant demain: Tôi phải hoàn thành việc này trưóc ngày mai. 2. Tương lai gần, ý đồ. Je dois m’absenter prochainement: sắp tói tôi phải vắng mặt. Nous devions partir quand l’orage éclata: Chúng tôi buộc phải di khi con dông xảy ra. 3. Có khả năng, có lẽ thực. Il doit se tromper: Có thể nó bị lừa. 4. Sự khả dĩ, có thể. Il devrait être près du but, maintenant: Giò dây nó có thể phải tói gần dích. 5. Dù phải. Je le ferai, dusse je y passer la nuit: Tôi sê làm, dù phải qua dêm tại dó. Il fera des excuses, dût-il en mourir de honte: Nó phải xin lỗi, dù ngưọng dến chết dưoc. HL V. pron. 1. Có bổn phận, nghĩa vụ. Se devoir à: Có bổn phận vói. On se doit à sa famille: Con nguôi phải sống vì gia dinh (phải có bổn phận vói gia đình). 2. Cela se doit: Điều đó buộc phải; theo lý là phải, -impers Comme il se doit: Đúng theo lẽ; đúng theo đã dự kiến.

devoir

devoir [davwaR] n. m. 1. Bổn phận; nghĩa vụ. Il a fait son devoir: Nó làm bốn phận của nó. Manquer à tous ses devoirs: Thiếu bẩn phận, thiếu trách nhiệm. > Se mettre en devoir de: Chuẩn bị để; sửa soạn để. 2. Le devoir: Bổn phận; nhiệm vụ. Agir par devoir: Hành dộng vì bổn phận. 3. Plur. Lỗithòi Lồi chào hỏi, thăm hỏi. Présenter ses devoirs à qqn: Tói thăm hỏi ai. -Les derniers devoirs: Tang le. 4. Bài làm, bài tâp. Faire ses devoir: Làm bài. Un devoir de mathématiques: Một bài tập toán.