devoir
devoir [davwaR] I. V. tr. [47] 1. Nợ. Je te dois vingt francs: Tôi nọ anh 20 phorăng. Nhơ (ai). Il lui doit sa situation: Nhò anh ta mà nó có việc làm. L’Egypte doit sa fertilité au Nil: Nưóc Ai cập màu mõ nhữ sông Nin. -Devoir à, de (+ inf.). Je lui dois d’avoir été promu à ce poste: Tôi nhò anh ta mà dưọc hứa dành cho vị trí dó. 3. Có bổn phận vói ai. Il me doit le respect: Nó có bổn phận phải tôn trọng tòi. II. Trợ động từ kem theo động từ nguyên, chỉ: 1. Sự cần thiết, sự bắt buộc. Nous devons tous mourir: Tất cẳ chúng ta đều phải chết. Je dois finir cela avant demain: Tôi phải hoàn thành việc này trưóc ngày mai. 2. Tương lai gần, ý đồ. Je dois m’absenter prochainement: sắp tói tôi phải vắng mặt. Nous devions partir quand l’orage éclata: Chúng tôi buộc phải di khi con dông xảy ra. 3. Có khả năng, có lẽ thực. Il doit se tromper: Có thể nó bị lừa. 4. Sự khả dĩ, có thể. Il devrait être près du but, maintenant: Giò dây nó có thể phải tói gần dích. 5. Dù phải. Je le ferai, dusse je y passer la nuit: Tôi sê làm, dù phải qua dêm tại dó. Il fera des excuses, dût-il en mourir de honte: Nó phải xin lỗi, dù ngưọng dến chết dưoc. HL V. pron. 1. Có bổn phận, nghĩa vụ. Se devoir à: Có bổn phận vói. On se doit à sa famille: Con nguôi phải sống vì gia dinh (phải có bổn phận vói gia đình). 2. Cela se doit: Điều đó buộc phải; theo lý là phải, -impers Comme il se doit: Đúng theo lẽ; đúng theo đã dự kiến.
devoir
devoir [davwaR] n. m. 1. Bổn phận; nghĩa vụ. Il a fait son devoir: Nó làm bốn phận của nó. Manquer à tous ses devoirs: Thiếu bẩn phận, thiếu trách nhiệm. > Se mettre en devoir de: Chuẩn bị để; sửa soạn để. 2. Le devoir: Bổn phận; nhiệm vụ. Agir par devoir: Hành dộng vì bổn phận. 3. Plur. Lỗithòi Lồi chào hỏi, thăm hỏi. Présenter ses devoirs à qqn: Tói thăm hỏi ai. -Les derniers devoirs: Tang le. 4. Bài làm, bài tâp. Faire ses devoir: Làm bài. Un devoir de mathématiques: Một bài tập toán.