difficulté
difficulté [difikylte] n. f. 1. Sự khó khăn, nỗi khó. Mesurer la difficulté d’une entreprise: ưóc luọng những khó khăn của xí nghiêp. Đóng facilité. > En difficulté: Trong khó khăn; gặp vướng mắc. 2. Khó khăn trở ngại. Il a dû surmonter de grosses difficultés: Nó phải vuọt qua những khó khăn rất lớn. 3. Hoạnh họe, bắt bẻ, tranh cãi. Faire des difficultés: Làm khó, gây khó dể.