discuter
discuter [diskyte] I. V. tr. [1] 1. Thảo luận, bàn cãi, tranh luận, trao đổi. Discuter les clauses d’un contrat: Trao dổi về các diều khoản của một họp dồng. > V. pron. Cette conclusion n’est pas définitive, elle peut se discuter: Kết luận này chưa phải là cuối cùng, còn có thể thảo luận. 2. Tranh cãi, biện luận. Discuter le bien-fondé d’une décision: Tranh cãi về tính họp pháp của một quyết dinh. -(S. comp.) Obéissez sans discuter: Hãy nghe lòi, không tranh cãi. IL V. intr. hay tr. ind. Trao đổi ý kiến, tư liệu về một vân đề. Discuter sur un événement: Tranh luận về một biến cố. Discuter de (qch): Tranh cãi về cái gì. Discuter de politique (ou, ellipt.), discuter politique: Tranh luận, thảo luận chính trị. -Thân Chuyện trồ, trao đổi. Passer la soirée à discuter: Qua cả môt bữa tối trò chuyện.