TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

disposer

ordnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

disposer

disposer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

disposer

disposer

ordnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

disposer

disposer [dispoze] I. V. tr. [1] 1. sắp xếp, bố trí, bày biện. Disposer des troupes pour un combat: Bố trí các don vị cho một trận đánh. 2. Disposer qqn à: chuẩn bị cho. Les récents événements nous avaient disposés à cette éventualité: Nhũng sự biến mới dày dã chuẩn bị cho chúng ta dón tình huống này. V. pron. Se disposer à: Chuẩn bị, sắp. Je me disposais à vous téléphoner quand j’ai reçu votre message: Tôi dang chuẩn bị gọi diện thoại cho anh thì nhận dược thư. IL V. tr. indir. Disposer de: Có sẵn, có. Il dispose de moyens considérables, d’un personnel compétent: Ong ta có nhiều phưong tiện quan trong và một dội ngũ nhân sự có khả năng. Disposer de qqn: Tùy ý sử dụng ai. Disposez de moi, je ne peux rien vous refuser: Hãy sử dụng tôi, tôi không từ chối anh diều gì. -Absol. (để nói vói một cấp duói). Vous pouvez disposer: Anh có thể tự do; anh có thể về. ni V. intr. Quy định, ân định. Disposer par contrat: Quy định qua họp dồng.