disposer
disposer [dispoze] I. V. tr. [1] 1. sắp xếp, bố trí, bày biện. Disposer des troupes pour un combat: Bố trí các don vị cho một trận đánh. 2. Disposer qqn à: chuẩn bị cho. Les récents événements nous avaient disposés à cette éventualité: Nhũng sự biến mới dày dã chuẩn bị cho chúng ta dón tình huống này. V. pron. Se disposer à: Chuẩn bị, sắp. Je me disposais à vous téléphoner quand j’ai reçu votre message: Tôi dang chuẩn bị gọi diện thoại cho anh thì nhận dược thư. IL V. tr. indir. Disposer de: Có sẵn, có. Il dispose de moyens considérables, d’un personnel compétent: Ong ta có nhiều phưong tiện quan trong và một dội ngũ nhân sự có khả năng. Disposer de qqn: Tùy ý sử dụng ai. Disposez de moi, je ne peux rien vous refuser: Hãy sử dụng tôi, tôi không từ chối anh diều gì. -Absol. (để nói vói một cấp duói). Vous pouvez disposer: Anh có thể tự do; anh có thể về. ni V. intr. Quy định, ân định. Disposer par contrat: Quy định qua họp dồng.