distant,distante
distant, ante [distõ, St] adj. 1. Cách, cách xa. Le bourg est peu distant, est distant de trois kilomètres: Thị trấn cách dây không xa, cách xa ba kilômét. 2. Xa cách, lạnh nhạt, kênh kiệu. Etre distant avec qqn: Lạnh nhạt vói ai. Un air distant: Một vẻ kênh kiệu.