distingué,distinguée
distingué, ée [distẽge] adj. 1. Lỗi lạc, ưu tú, nổi bật. Un économiste distingué: Một nhà kinh tế lồi lạc. 2. Tao nhã, lịch sự. Un monsieur très distingué: Môt ông rất lịch sự. 3. [Công thức cuối thư] đặc biệt. L’assurance de ma considération distinguée: Tin chắc vào lòng tôn trọng đặc biệt của tôi.